🔍
Search:
NGƯỜI CẤP DƯỚI
🌟
NGƯỜI CẤP DƯỚI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
아래쪽 부분.
1
PHẦN DƯỚI:
Bộ phận phía dưới.
-
2
어떤 단체나 기관 등의 아래 부서나 조직. 또는 그곳의 사람.
2
BỘ PHẬN CẤP DƯỚI, NGƯỜI CẤP DƯỚI:
Tổ chức hoặc bộ phận bên dưới của cơ quan hay đoàn thể nào đó. Hoặc người của nơi đó.
🌟
NGƯỜI CẤP DƯỚI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
남자들 사이에서 나이가 비슷하거나 아래인 사람의 성 뒤에 붙여 상대방을 조금 높여 말하거나 부르는 말.
1.
ANH:
Từ đi kèm sau họ của người cấp dưới hoặc tuổi gần ngang nhau giữa những người nam giới để gọi hoặc nói đề cao đối phương.
-
Danh từ
-
1.
더 높은 기관이나 윗사람의 명령, 지시, 결정 등을 보다 낮은 기관이나 아랫사람에게 내리거나 전달함.
1.
SỰ TRUYỀN XUỐNG:
Việc truyền đạt mệnh lệnh, chỉ thị hay quyết định của người cấp trên hay cơ quan cao hơn xuống người cấp dưới hoặc cơ quan thấp hơn.
-
Động từ
-
1.
더 높은 기관이나 윗사람의 명령, 지시, 결정 등을 보다 낮은 기관이나 아랫사람에게 내려지거나 전달되다.
1.
ĐƯỢC TRUYỀN XUỐNG:
Mệnh lệnh, chỉ thị hay quyết định của người cấp trên hay cơ quan cao hơn được truyền đạt hoặc truyền xuống người cấp dưới hoặc cơ quan thấp hơn.